PCB là ký hiệu qui ước cho xi măng poóclăng hỗn hợp.
Các trị số: 30, 40 là giới hạn cường độ chịu nén của mẫu vữa xi măng sau 28 ngày dưỡng hộ tính bằng N/mm2
- Độ mịn cao
- Màu sắc xanh xám - đen
- Thời gian ninh kết : - Bắt đầu khoảng 110 ÷ 140 phút
- Kết thúc sau 3 ÷ 4 giờ
- Tốc độ phát triển cường độ ban đầu nhanh, rất phù hợp cho các công trình cần tháo dỡ cốp pha nhanh.
Xi măng có hàm lượng khoáng C3S cao, hàm lượng C3A thấp, hàm lượng vôi tự do nhỏ, độ ổn định thể tích tốt.
Tên chỉ tiêu | Mức | |
PCB 30 | PCB 40 | |
1. Cường độ chịu nén, N/mm2, không nhỏ hơn. - 72 giờ ± 45 phút. - 28 ngày ± 2 giờ. | 14
30 | 18
40 |
2. Thời gian đông kết - Bắt đầu, phút, không nhỏ hơn. - Kết thúc, giờ, không lớn hơn. |
45 10 | |
3. Độ nghiền mịn. - Phần còn lại trên sàng 0,08mm, %, không lớn hơn - Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn. | 12 2700 | |
4. Độ ổn định thể thích, xác định theo phương pháp Le Chatelier,mm, không lớn hơn | 10 | |
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3),%, không lớn hơn | 3,5 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn